STT
|
Nội dung
|
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
I
|
Điều
kiện tuyển sinh
|
- Có Hộ khẩu
và Cha mẹ đứng tên nhà trong khu vực Khu phố 6, phường 26, quận Bình Thạnh.
|
Hoàn thành chương trình lớp 1 tại trường.
|
Hoàn thành chương trình lớp 2 tại trường.
|
Hoàn thành chương trình lớp 3 tại trường.
|
Hoàn thành chương trình lớp 4 tại trường.
|
II
|
Chương
trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
|
Chương trình Cải cách giáo dục.
Chương trình Tiếng Anh Đề án, Tiếng Anh Tăng cường,
Tiếng Anh Tích hợp.
|
Chương trình Cải cách giáo dục.
Chương trình Tiếng Anh Đề án, Tiếng Anh Tăng cường,
Tiếng Anh Tích hợp.
|
Chương trình Cải cách giáo dục.
Chương trình Tiếng Anh Đề án, Tiếng Anh Tăng cường,
Tiếng Anh Tích hợp.
|
Chương trình Cải cách giáo dục.
Chương trình Tiếng Anh Đề án, Tiếng Anh Tăng cường
|
Chương trình Cải cách giáo dục.
Chương trình Tiếng Anh Đề án, Tiếng Anh Tăng cường,
Tiếng Anh Cambrigde.
|
III
|
Yêu
cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của
học sinh
|
Gia đình và nhà trường có sự liên hệ thường xuyên,
định kì.
Học sinh có ý thức tự giác và cố gắng chăm chỉ học
tập.
|
Gia đình và nhà trường có sự liên hệ thường xuyên,
định kì.
Học sinh có ý thức tự giác và cố gắng chăm chỉ học
tập.
|
Gia đình và nhà trường có sự liên hệ thường xuyên,
định kì.
Học sinh có ý thức tự giác và cố gắng chăm chỉ học
tập.
|
Gia đình và nhà trường có sự liên hệ thường xuyên,
định kì.
Học sinh có ý thức tự giác và cố gắng chăm chỉ học
tập.
|
Gia đình và nhà trường có sự liên hệ thường xuyên,
định kì.
Học sinh có ý thức tự giác và cố gắng chăm chỉ học
tập.
|
IV
|
Các
hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
Học sinh được học tập, rèn luyện và sinh hoạt bán
trú tại trường.
|
Học sinh được học tập, rèn luyện và sinh hoạt bán
trú tại trường.
|
Học sinh được học tập, rèn luyện và sinh hoạt bán
trú tại trường.
|
Học sinh được học tập, rèn luyện và sinh hoạt bán
trú tại trường.
|
Học sinh được học tập, rèn luyện và sinh hoạt bán
trú tại trường.
|
V
|
Kết
quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
100% đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng.
|
100% đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng.
|
100% đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng.
|
100% đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng.
|
100% đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng.
|
VI
|
Khả
năng học tập tiếp tục của học sinh
|
Tiếp tục học lên lớp 2.
|
Tiếp tục học lên lớp 3.
|
Tiếp tục học lên lớp 4.
|
Tiếp tục học lên lớp 5.
|
Tiếp tục học lên lớp 6.
|